Characters remaining: 500/500
Translation

cân bằng

Academic
Friendly

Từ "cân bằng" trong tiếng Việt có nghĩasự trừ lẫn nhau, nghĩa là hai hay nhiều yếu tố tác dụng đối kháng, làm cho tổng thể không bị nghiêng về một phía nào cả. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật đến đời sống hàng ngày.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: Cân bằng trạng thái đó các lực hoặc các yếu tố tương đương, không bên nào nổi trội hơn.

    • dụ: "Trong kế toán, thu chi phải cân bằng để đảm bảo tài chính ổn định."
  2. Động từ: Cân bằng hành động làm cho hai hay nhiều yếu tố trở nên tương đương, không chênh lệch.

    • dụ: "Chúng ta cần cân bằng trọng lượng của hai bên để chiếc xe không bị nghiêng."
Các trạng thái cân bằng:
  • Cân bằng bền: trạng thái khi bị tác động, hệ thống sẽ trở lại vị trí cân bằng ban đầu. dụ: "Một viên bi nằmđáy của một cái chén một dụ về cân bằng bền."
  • Cân bằng động: trạng thái hệ thống vẫnvị trí cân bằng nhưng sự chuyển động liên tục. dụ: "Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng với tốc độ ổn định một dụ về cân bằng động."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Mất cân bằng: trạng thái các yếu tố không còn tương đương, dẫn đến sự thiên lệch. dụ: "Khi chi tiêu vượt quá thu nhập, gia đình sẽ rơi vào tình trạng mất cân bằng tài chính."
  • Cân bằng lực: Trong vật , điều này có nghĩatất cả các lực tác động lên một vật đều cân bằng nhau, không gây ra chuyển động. dụ: "Con lắc đangvị trí cân bằng khi không lực tác động vào ."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Đối trọng: vật sử dụng để tạo ra sự cân bằng cho một trọng lượng khác.
  • Tương đương: Cũng có nghĩacác yếu tố giá trị ngang nhau.
  • Thăng bằng: Cũng có nghĩa tương tự như cân bằng, thường dùng trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc tâm lý.
dụ nâng cao:
  • "Trong cuộc sống, chúng ta cần tìm kiếm sự cân bằng giữa công việc cuộc sống cá nhân để một cuộc sống hạnh phúc."
  • "Sự cân bằng sinh thái trong một hệ sinh thái tự nhiên rất quan trọng để duy trì sự sống."
Kết luận:

"Cân bằng" một từ quan trọng trong tiếng Việt, ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  1. I t. 1 tác dụng trừ lẫn nhau; ngang nhau, tương đương với nhau. Thu chi cân bằng. 2 Ở trạng thái trong đó tất cả các lực tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau. Con lắc đangvị trí cân bằng. Mất cân bằng.
  2. II đg. Làm cho trở thành . Đối trọng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.
  3. III d. Trạng thái . Cân bằng bền. Cân bằng động.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cân bằng"